GIỚI THIỆU CHUNG
1. Thông tin chung
- Tên ngành: KHU VỰC HỌC
- Tên chuyên ngành: VIỆT NAM HỌC
- Mã ngành tuyển sinh: 7 31 06 30
- Tổ hợp xét tuyển:
+ Xét học bạ THPT gồm các tổ hợp: C00: Văn, Sử, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; A07: Toán, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử
+ Từ kết quả thi THPT
- Thời gian đào tạo: 04 năm.
2. Giới thiệu
Việt Nam học là ngành học có thể giúp người học tìm hiểu, nghiên cứu về các lĩnh vực như ngôn ngữ, văn hoá, xã hội, con người,… Việt Nam, qua đó góp phần bảo tồn, phát triển di sản văn hoá của dân tộc. Ngành học trang bị cho người học những kĩ năng mềm ứng dụng thiết thực trong cuộc sống để hoạt động và công tác hiệu quả trong các lĩnh vực: văn hoá, xã hội, du lịch, báo chí, phát thanh - truyền hình, văn thư - lưu trữ,… và các lĩnh vực khác có liên quan đến chuyên ngành được đào tạo. Qua quá trình đào tạo cho thấy sức mạnh và tiềm năng của chuyên ngành Việt Nam học, có khả năng phát triển và đổi mới phù hợp với xu thế phát triển của ngành giáo dục và nhu cầu của xã hội trong và ngoài nước.
3. Mục tiêu
- Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân ngành Việt Nam học cho người Việt Nam và nước ngoài có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, có kiến thức rộng và kĩ năng linh hoạt, liên ngành về các lĩnh vực lịch sử, địa lý, ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội.
- Mục tiêu cụ thể:
a) Kiến thức
Sinh viên được trang bị kiến thức nâng cao và liên ngành về đất nước, con người, văn hóa Việt Nam từ truyền thống đến đương đại, đặc biệt là những vấn đề Việt Nam đương đại; biết so sánh và tiếp biến những vấn đề văn hoá của các dân tộc.
b) Kĩ năng
- Có kĩ năng giao tiếp Tiếng Việt thành thạo; đọc được các tài liệu thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học xã hội và nhân văn; viết được các văn bản thuộc lĩnh vực khoa học nhân văn ở mức độ khó; giao tiếp và phiên dịch được tiếng Việt sang các ngôn ngữ bản địa và ngược lại.
- Có kĩ năng quản lí và hướng dẫn du lịch, thực hành báo chí - truyền thông và nghiên cứu văn hoá.
- Có kĩ năng lập kế hoạch, triển khai, thực hiện và kiểm tra, đánh giá kế hoạch.
- Có kĩ năng làm việc độc lập cũng như làm việc nhóm một cách hiệu quả.
- Có kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin, truyền thông hiện đại phục vụ công việc chuyên môn.
c) Thái độ
- Có đạo đức tốt, trung thực và trách nhiệm trong mọi công việc, làm việc theo đúng theo quy định của pháp luật. Biết phấn đấu trở thành một công dân tốt của toàn cầu.
- Có thái độ trân trọng những khác biệt văn hoá, xã hội trên cơ sở so sánh, tiếp biến những vấn đề văn hoá của các dân tộc.
4. Vị trí việc làm
Tốt nghiệp cử nhân ngành Việt Nam học, sinh viên có thể:
- Làm việc tại các sở văn hoá - thông tin - thể thao và du lịch, thư viện, báo chí, đài phát thanh, truyền hình, viện bảo tàng, văn phòng các cơ quan, đoàn thể thuộc khối hành chính sự nghiệp ở Việt Nam và nước ngoài.
- Nghiên cứu viên tại các viện văn học, ngôn ngữ, văn hoá, trung tâm nghiên cứu Khoa học xã hội và Nhân văn Trung ương và địa phương ở Việt Nam và nước ngoài.
- Làm việc ở các cơ quan quản lí giáo dục, sở/ phòng giáo dục và đào tạo,…
- Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng; giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài.
- Học thêm các chứng chỉ nghề ngắn hạn để hoạt động trong các ngành gần như: Hướng dẫn viên du lịch, thuyết minh viên tại điểm, MC các chương trình, tổ chức sự kiện về văn hoá du lịch,… làm việc tại các công ti, doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực liên quan ở Việt Nam và nước ngoài.
CHUẨN ĐẦU RA
Đối với khối học vấn Ngành (66 Tín chỉ), Nhóm ngành (10 Tín chỉ)
và Nhóm nghề (25 Tín chỉ)
Bảng ma trận các tiêu chuẩn, tiêu chí, thể hiện
của năng lực thực hiện (chỉ báo) và mã chuẩn đầu ra (tiêu chuẩn 4)
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Những thể hiện/biểu hiện về năng lực thực hiện
(Chỉ báo)
|
Mã chuẩn đầu ra
|
Phẩm chất
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất
|
Tiêu chí 1:
Yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước
|
-Yêu thiên nhiên; tích cực, chủ động vận động người khác tham gia các hoạt động bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
- Hiểu và chấp hành nghiêm túc đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; góp phần bảo vệ và xây dựng đất nước Việt Nam.
- Yêu quê hương, yêu đất nước; sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
|
CĐR 1
|
Tiêu chí 2:
Yêu nghề và tự hào về nghề Việt Nam học
|
- Nhận thức được hai giá trị cốt lõi làm nền tảng cho hệ giá trị nghề nghiệp Việt Nam học trong thời đại hiện nay là: có chiến lược xây dựng, quảng bá hình ảnh đất nước; đào tạo được nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ nghiên cứu, giảng dạy Việt Nam học, văn hóa, báo chí - truyền thông và du lịch.
- Yêu nghề, tận tâm với nghề.
- Tạo dựng được niềm tin và tự hào về nghề nghiệp về Việt Nam học, văn hóa, báo chí - truyền thông và du lịch.
|
CĐR 2
|
Tiêu chí 3:
Trung thực và đáng tin cậy
|
- Nhận thức và hành động theo lẽ phải; sẵn sàng đấu tranh bảo vệ lẽ phải.
- Trung thực trong học tập và trong cuộc sống; đấu tranh với các hành vi gian lận, vi phạm chuẩn mực đạo đức và quy định của pháp luật.
- Chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ bạn bè trong học tập, rèn luyện; tích cực tham gia các hoạt động vì cộng đồng.
|
CĐR 3
|
Tiêu chí 4:
Trách nhiệm và tận tâm
|
- Có trách nhiệm với bản thân, gia đình, nhà trường và xã hội.
- Có ý thức tự đánh giá để xây dựng kế hoạch cá nhân.
- Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập; có ý chí vượt khó trong học tập.
- Tôn trọng, thừa nhận sự khác biệt giữa mọi người về lựa chọn nghề nghiệp, hoàn cảnh sống, sự đa dạng văn hoá cá nhân.
- Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của mọi người; đấu tranh với những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
|
CĐR 4
|
Tiêu chí 5:
Ý thức tự học, tự trau dồi kiến thức kĩ năng nghề nghiệp suốt đời
|
- Ý thức được vai trò và ý nghĩa của tự học, tự trau dồi kiến thức kĩ năng nghề nghiệp suốt đời đối với người nghiên cứu và thực hành văn hóa. Qua đó, có ý thức trở thành người biết suy nghĩ, phải suy nghĩ và được quyền suy nghĩ.
- Coi trọng việc tìm kiếm, lựa chọn những tri thức cần thiết để tự học suốt đời để phục vụ cho cuộc sống và công việc hiện tại và tương lai của chính người học.
- Nỗ lực tìm kiếm các phương pháp tự học phù hợp để đạt được mục đích.
|
CĐR 5
|
Năng lực
|
Tiêu chuẩn 2: Năng lực chung
|
Tiêu chí 1:
Năng lực tự chủ và thích ứng với những thay đổi
|
- Tạo dựng được lối sống tự lực; khẳng định và bảo vệ được quyền, nhu cầu cá nhân phù hợp với đạo đức và pháp luật.
- Tự điều chỉnh được xúc cảm, thái độ, hành vi của bản thân; luôn bình tĩnh và có cách cư xử đúng.
- Điều chỉnh được hiểu biết, thái độ, kĩ năng, kinh nghiệm của cá nhân để thích ứng với các yếu tố mới, hoạt động mới, môi trường sống mới.
- Thay đổi được cách tư duy, cách biểu hiện thái độ, cảm xúc của bản thân để đáp ứng với yêu cầu mới, hoàn cảnh mới cũng như thích ứng được với các mối quan hệ xã hội.
- Hình thành và sử dụng được hệ thống kĩ năng (cơ bản và kĩ năng mềm) trong ứng xử với sự đa dạng và thay đổi.
|
CĐR 6
|
Tiêu chí 2:
Năng lực giao tiếp và hợp tác
|
- Sử dụng được tiếng Việt chuẩn mực, hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày và trong hoạt động chuyên môn.
- Xác định được mục đích, nội dung, phương pháp, phương tiện và thái độ giao tiếp trong các mối quan hệ xã hội.
- Thực hiện được các yêu cầu trong giao tiếp với đối tác văn hóa, báo chí - truyền thông, du lịch, cán bộ quản lí và đồng nghiệp.
- Thực hiện được các yêu cầu, nhiệm vụ hợp tác trong học tập, hoạt động nghề nghiệp và trong cuộc sống.
- Đánh giá được hiệu quả hợp tác trong học tập và hoạt động nghề nghiệp.
- Thực hiện được hoạt động nhóm hiệu quả.
- Thể hiện được sự tôn trọng những khác biệt, đa dạng của cá nhân và nhóm trong giao tiếp.
- Có những hiểu biết cơ bản về hội nhập quốc tế.
|
CĐR 7
|
Tiêu chí 3:
Năng lực lãnh đạo
|
- Ý thức được sự lãnh đạo là phục vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.
- Nhận biết và thấu cảm được suy nghĩ, tình cảm, thái độ của người khác.
- Xác định được nhu cầu và khả năng của người khác để thu hút, thuyết phục, dẫn dắt và tổ chức trong công việc.
|
CĐR 8
|
Tiêu chí 4:
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
|
- Đưa ra được ý tưởng mới.
- Xác định được tình huống có vấn đề; phát hiện và làm rõ vấn đề; thu thập, sắp xếp, giải thích và đánh giá được độ tin cậy của thông tin; chia sẻ sự am hiểu vấn đề với người khác.
- Hình thành và triển khai được ý tưởng mới.
- Đề xuất, lựa chọn được giải pháp; thiết lập được cách thức, quy trình giải quyết vấn đề.
- Thiết kế và tổ chức được hoạt động; thực hiện và trình bày được giải pháp giải quyết vấn đề.
- Đánh giá được giải pháp đã thực hiện; phản ánh được giá trị của giải pháp; khái quát hoá được cho vấn đề tương tự.
|
CĐR 9
|
Tiêu chí 5:
Năng lực nhận thức về văn hoá - xã hội
|
- Có hiểu biết cơ bản về nền văn hoá dân tộc và những vấn đề kinh tế - xã hội quan trọng của đất nước.
- Phát triển được văn hoá cá nhân để tạo dựng đời sống tinh thần phong phú và lối sống có văn hoá phù hợp với chuẩn mực xã hội, phù hợp với môi trường công tác hiện nay
- Thiết kế và tổ chức được các hoạt động liên quan đến nghiên cứu, giảng dạy về Việt Nam học, văn hóa, báo chí - truyền thông và du lịch để hỗ trợ, thúc đẩy các hoạt động này.
|
CĐR 10
|
|
Tiêu chí 6:
Năng lực phản biện
|
- Có tư duy độc lập.
- Phân tích và đánh giá được thông tin đã có theo cách nhìn khác nhau nhằm làm sáng tỏ và khẳng định được tính chính xác của thông tin.
- Lập luận phản bác có cơ sở khoa học đối với kết quả của một quá trình tư duy để xác định lại tính chính xác của kết luận.
|
CĐR 11
|
Tiêu chuẩn 3: Năng lực
nghề nghiệp
|
Tiêu chí 1:
Năng lực nắm bắt nhiệm vụ và chức năng nghề nghiệp
|
- Xây dựng được kế hoạch làm việc đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ và chức năng nghề nghiệp.
- Xây dựng được kế hoạch thực hiện đối với từng nhiệm vụ cụ thể.
- Đánh giá kết quả nhiệm vụ đáp ứng được yêu cầu của nghề nghiệp.
- Xây dựng và quản lí hồ sơ hoạt động nghề.
- Phối hợp với các đơn vị, cơ quan hữu quan khác.
|
CĐR 12
|
Tiêu chí 2:
Năng lực thực hiện các nhiệm vụ của nghề nghiệp
|
- Thực hiện các nhiệm vụ nghề nghiệp đáp ứng các yêu cầu của đơn vị công tác.
- Hoàn thành công việc ở mức tốt nhất.
|
CĐR 13
|
Tiêu chí 3:
Năng lực hoàn thiện sản phẩm nghề
|
- Tìm hiểu một cách đầy đủ, toàn diện về vị trí việc làm trong các lĩnh vực nghiên cứu, giảng dạy về Việt Nam học, văn hóa, báo chí - truyền thông và du lịch.
- Thực hiện việc hoàn thiện sản phẩm liên quan đến các vị trí việc làm của nghề trong các lĩnh vực văn hóa, báo chí - truyền thông và du lịch.
|
CĐR 14
|
Tiêu chí 4:
Năng lực hoạt động xã hội
|
- Tham gia các hoạt động cộng đồng gắn với việc nghiên cứu, giảng dạy về Việt Nam học, văn hóa, báo chí - truyền thông và du lịch.
- Phát huy vai trò của người kết nối văn hóa Việt Nam với văn hóa các nước trên thế giới.
|
CĐR 15
|
Tiêu chí 5:
Năng lực phát triển nghề nghiệp
|
- Nhận thức về phát triển nghề nghiệp của bản thân.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển nghề nghiệp của bản thân.
- Tự đánh giá kết quả phát triển nghề nghiệp của bản thân.
|
CĐR 16
|
Tiêu chuẩn 4: Năng lực ngành Việt Nam học
|
Tiêu chí 1:
Năng lực Việt Nam học
|
- Vận dụng được các thành tố của năng lực thẩm mĩ, năng lực tư duy và lập luận Việt Nam học.
- Vận dụng được các thành tố của năng lực mô hình hoá Việt Nam học.
- Vận dụng được năng lực lí thuyết và ngôn ngữ để giải quyết các vấn đề Việt Nam học.
- Vận dụng được năng lực giao tiếp Việt Nam học.
|
CĐR 17
|
Tiêu chí 2:
Năng lực sử dụng tri thức giáo dục tổng quát và tri thức Việt Nam học để giải thích được các nội dung dạy học của Chương trình môn Việt Nam học trong Chương trình Giáo dục đại học và Giáo dục phổ thông
|
- Nhận biết được toàn bộ nội dung Chương trình Việt Nam học một cách chính xác trong chỉnh thể khu vực học và đất nước học.
- Giải thích được một cách thấu đáo nội dung trong Chương trình Việt Nam học bằng học vấn văn hoá học, báo chí - truyền thông và du lịch.
- Hình thành được cái nhìn sáng rõ từ Việt Nam học hiện đại xuống các mạch nội dung trong chương trình văn hoá, báo chí - truyền thông và du lịch.
- Xác định được từng đơn vị kiến thức cốt lõi trong Chương trình Việt Nam học thông qua các tham chiếu:
+ Đáp ứng mục tiêu dạy Việt Nam học trong Nhà trường.
+ Vị trí trong bức tranh chung của Việt Nam học và xu thế phát triển của Việt Nam học.
+ Vị trí trong tiến trình hình thành nội dung chương trình văn hoá học, báo chí - truyền thông và du lịch trong lịch sử hình thành hệ thống tri thức Việt Nam học.
+ Vị trí, vai trò của tri thức Việt Nam học trong mối quan hệ tích hợp và liên môn, cũng như trong bức tranh chung của chương trình giáo dục quốc gia.
|
CĐR 18
|
Tiêu chí 3:
Năng lực sử dụng các tri thức giáo dục tổng quát và tri thức khoa học Việt Nam học vào thực tiễn
|
- Nhận biết được vai trò của Việt Nam học trong thế giới ngày nay, đặc biệt trong kỉ nguyên toàn cầu hoá và 4.0.
- Giải thích được nguồn gốc các khái niệm và hiện tượng văn hoá - xã hội trong thực tiễn đời sống.
- Vận dụng được tri thức Việt Nam học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
- Vận dụng được tri thức giáo dục tổng quát và tri thức Việt Nam học vào việc hình thành và phát triển năng lực chung và năng lực nghề nghiệp.
|
CĐR 19
|
Tiêu chí 4:
Năng lực nghiên cứu Việt Nam học và khoa học liên ngành
|
- Tạo dựng được một nền tảng Việt Nam học vững chắc ở mức độ tri thức Việt Nam học bậc đại học.
- Thực hiện được nghiên cứu khoa học cơ bản Việt Nam học dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- Tạo dựng được một nền tảng tri thức vững chắc về khoa học giáo dục Việt Nam học ở mức độ học vấn Việt Nam học bậc đại học.
|
CĐR 20
|
Tiêu chí 5:
Năng lực sử dụng ngoại ngữ trong hoạt động chuyên môn
|
- Có chứng chỉ đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ.
- Sử dụng được các tài liệu bằng ngoại ngữ nhằm hỗ trợ và nâng cao hiệu quả học tập.
|
CĐR 21
|
Tiêu chí 6:
Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong hoạt động chuyên môn
|
- Sử dụng và quản lí được các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.
- Khai thác, tra cứu, sử dụng và quản lí được các nguồn tài nguyên thông tin.
- Sử dụng được công nghệ thông tin trong dạy học - giáo dục.
|
CĐR 22
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN VIỆT NAM HỌC
Mã ngành: 7 31 06 30 [Việt Nam và Nước ngoài: Tổng 126 tín chỉ: 35/66/25]
TT
|
Tên các học phần
|
Mã
học phần
|
Học kì
|
Số tín chỉ
|
Số tiết
|
Số giờ tự học, tự nghiên cứu
|
Mã học phần/
số tín
chỉ tiên quyết
|
Lên lớp
|
Thực hành
|
Lí thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
I
|
Khối học vấn chung
|
35
|
|
Khối học vấn chung toàn trường
|
25
|
|
Bắt buộc
|
23
|
|
Tư tưởng
|
11
|
|
1
|
Triết học Mác - Lênin
|
PHIS 105
|
1
|
3
|
36
|
0
|
9
|
0
|
90
|
|
2
|
Kinh tế chính trị
Mác - Lênin
|
POLI 104
|
1
|
2
|
20
|
0
|
10
|
0
|
60
|
PHIS 105
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
POLI 106
|
2
|
2
|
20
|
0
|
10
|
0
|
60
|
PHIS 105, POLI 104
|
4
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
POLI 202
|
2
|
2
|
20
|
0
|
10
|
0
|
60
|
PHIS 105, POLI 104, POLI 106
|
5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
POLI 204
|
2
|
2
|
20
|
0
|
10
|
0
|
60
|
PHIS 105, POLI 104, POLI 106
|
|
Ngoại ngữ
|
6/24
|
|
6
|
Tiếng Anh 1 A1A2/ A2B1
|
ENGL 103
ENGL 104
|
1
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
90
|
|
6
|
Tiếng Pháp 1
|
FREN 104
|
1
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
90
|
|
6
|
Tiếng Nga 1
|
RUSS 105
|
1
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
90
|
|
6
|
Tiếng Trung 1
|
CHIN 105
|
1
|
3
|
32
|
13
|
0
|
0
|
90
|
|
6
|
Tiếng Việt B2.1
|
VNSS 121
|
|
3
|
15
|
10
|
10
|
10
|
90
|
|
7
|
Tiếng Anh 2 A1A2/ A2B1
|
ENGL 105
ENGL 106
|
2
|
3
|
28
|
17
|
0
|
0
|
90
|
ENGL 105
|
7
|
Tiếng Pháp 2
|
FREN 106
|
2
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
90
|
FREN 101
|
7
|
Tiếng Nga 2
|
RUSS 106
|
2
|
3
|
30
|
15
|
0
|
0
|
90
|
RUSS 101
|
7
|
Tiếng Trung 2
|
CHIN 106
|
2
|
3
|
35
|
10
|
0
|
0
|
90
|
CHIN 105
|
7
|
Tiếng Việt B2.2
|
VNSS 122
|
|
3
|
15
|
10
|
10
|
10
|
90
|
VNSS 121
|
8
|
Tâm lí giáo dục học
|
PSYC 101
|
1
|
4
|
45
|
0
|
15
|
0
|
120
|
|
9
|
Thống kê xã hội học
|
MATH 137
|
1
|
2
|
|
|
|
|
30
|
|
|
Tự chọn
|
2/6
|
|
10
|
Tin học đại cương*
|
COMP 103
|
1
|
2
|
9,5
|
0
|
19,5
|
0
|
60
|
|
11
|
Tiếng Việt thực hành*
|
COMM 106
|
1
|
2
|
10
|
0
|
20
|
0
|
60
|
|
12
|
Nghệ thuật đại cương
|
COMM 107
|
1
|
2
|
15
|
0
|
15
|
0
|
60
|
|
13
|
Giáo dục thể chất 1
|
PHYE 150
|
1
|
1
|
2
|
26
|
0
|
0
|
56
|
|
14
|
Giáo dục thể chất 2
|
PHYE 151
|
2
|
1
|
2
|
26
|
0
|
0
|
56
|
|
15
|
Giáo dục thể chất 3
|
PHYE 250
|
3
|
1
|
2
|
26
|
0
|
0
|
56
|
|
16
|
Giáo dục thể chất 4
|
PHYE 251
|
4
|
1
|
2
|
26
|
0
|
0
|
56
|
|
17
|
Giáo dục quốc phòng
|
DEFE 105
|
|
3
|
33
|
9
|
3
|
|
90
|
|
DEFE 106
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
DEFE 205
|
|
2
|
25
|
0
|
5
|
|
90
|
|
DEFE 206
|
|
3
|
30
|
0
|
15
|
|
|
|
|
Khối học vấn chung nhóm ngành
|
10
|
|
18
|
Nhập môn Khoa học xã hội và nhân văn
|
COMM 103
|
1
|
2
|
20
|
0
|
10
|
0
|
60
|
|
19
|
Nhân học đại cương
|
COMM 108
|
2
|
2
|
26
|
0
|
4
|
0
|
60
|
|
20
|
Xã hội học đại cương
|
COMM 109
|
2
|
2
|
20
|
0
|
10
|
0
|
60
|
|
21
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
COMM 105
|
1
|
2
|
18
|
0
|
12
|
0
|
60
|
|
22
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
COMM 110
|
2
|
2
|
22
|
0
|
8
|
0
|
60
|
|
II
|
Khối học vấn chuyên môn nghiệp vụ
|
25
|
|
Bắt buộc
|
15/5
|
|
23
|
Kĩ năng thuyết trình và tạo lập văn bản
|
VNSS 411
|
7
|
3
|
22
|
8
|
15
|
0
|
90
|
|
24
|
Thực tập chuyên môn
|
VNSS 495
|
8
|
6
|
5
|
10
|
5
|
70
|
180
|
|
25
|
Thực tế Văn hoá và văn học dân gian
|
VNSS 130
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
9
|
30
|
|
26
|
Thực tế Du lịch
|
VNSS 247
|
4
|
2
|
4
|
4
|
4
|
18
|
60
|
|
27
|
Thực tế Báo chí - truyền thông
|
VNSS 328
|
6
|
3
|
5
|
10
|
5
|
25
|
90
|
|
|
Tự chọn
|
10/34/3
|
|
28
|
Tổ chức lễ hội và sự kiện
|
VNSS 435
|
5
|
3
|
34
|
5
|
6
|
0
|
90
|
|
29
|
Văn hoá doanh nghiệp
|
VNSS 412
|
4
|
3
|
31
|
4
|
10
|
0
|
90
|
|
30
|
Nghiệp vụ văn hoá
|
VNSS 329
|
4
|
4
|
25
|
10
|
25
|
0
|
120
|
|
31
|
Nghiệp vụ báo chí 1
|
VNSS 326
|
5
|
3
|
22
|
10
|
13
|
0
|
90
|
|
32
|
Nghiệp vụ báo chí 2
|
VNSS 433
|
6
|
3
|
24
|
6
|
15
|
0
|
90
|
|
33
|
Quan hệ công chúng và truyền thông
|
VNSS 331
|
5
|
3
|
25
|
5
|
15
|
0
|
90
|
|
34
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
VNSS 325
|
6
|
3
|
23
|
7
|
15
|
0
|
90
|
|
35
|
Quản trị kinh doanh lữ hành
|
VNSS 429
|
5
|
3
|
29
|
10
|
6
|
0
|
90
|
|
36
|
Tiếng Việt du lịch
|
VNSS 211
|
6
|
3
|
15
|
10
|
20
|
0
|
90
|
|
37
|
Tiếng Việt văn hoá
|
VNSS 212
|
5
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
38
|
Tiếng Việt thương mại
|
VNSS 213
|
4
|
3
|
25
|
5
|
15
|
0
|
90
|
|
III
|
Khối học vấn chuyên ngành
|
66/18
|
|
Phần bắt buộc
|
44/14
|
|
39
|
Nhập môn Việt Nam học
|
VNSS 132
|
3
|
2
|
22
|
3
|
5
|
0
|
60
|
|
40
|
Địa lí Việt Nam
|
VNSS 127
|
3
|
4
|
40
|
5
|
15
|
0
|
120
|
|
41
|
Lịch sử Việt Nam
|
VNSS 126
|
3
|
3
|
20
|
10
|
15
|
0
|
90
|
|
42
|
Kinh tế Việt Nam
|
VNSS 427
|
4
|
2
|
22
|
0
|
8
|
0
|
60
|
|
43
|
Danh nhân Việt Nam
|
VNSS 133
|
3
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
44
|
Việt ngữ học
|
VNSS 211
|
4
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
45
|
Ngôn ngữ
báo chí
|
VNSS 232
|
5
|
4
|
43
|
7
|
10
|
0
|
120
|
|
46
|
Các tộc người ở Việt Nam
|
VNSS 246
|
4
|
3
|
33
|
2
|
10
|
0
|
90
|
|
47
|
Gia đình, dòng họ, làng xã Việt Nam
|
VNSS 330
|
6
|
3
|
40
|
0
|
5
|
0
|
90
|
|
48
|
Tôn giáo, tín ngưỡng và phong tục, tập quán Việt Nam
|
VNSS 327
|
2
|
4
|
45,5
|
4,5
|
10
|
0
|
120
|
|
49
|
Di sản và quản lí di sản Hán Nôm
|
VNSS 214
|
4
|
3
|
23
|
10
|
12
|
0
|
90
|
|
50
|
Văn hoá dân gian Việt Nam
|
VNSS128
|
3
|
3
|
32
|
3
|
10
|
0
|
90
|
|
51
|
Tiến trình văn học Việt Nam
|
VNSS 332
|
6
|
4
|
44
|
6
|
10
|
0
|
120
|
|
52
|
Di sản văn hóa Việt Nam
|
VNSS 333
|
7
|
3
|
26
|
9
|
10
|
0
|
90
|
|
|
Phần tự chọn
|
22/76/7
|
|
53
|
Lí thuyết nghiên cứu văn hoá
|
VNSS 311
|
5
|
3
|
37
|
3
|
5
|
0
|
90
|
|
54
|
Lí thuyết truyền thông
|
VNSS 318
|
7
|
3
|
33
|
2
|
10
|
0
|
90
|
|
55
|
Văn hoá phương Đông
|
VNSS 310
|
5
|
3
|
33
|
2
|
10
|
0
|
90
|
|
56
|
Lịch sử tư tưởng Việt Nam
|
VNSS 231
|
4
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
57
|
Từ Hán Việt: Lí thuyết và thực hành
|
VNSS 210
|
4
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
|
58
|
Nhà nước và pháp luật
|
VNSS 334
|
6
|
3
|
29
|
6
|
10
|
0
|
90
|
|
59
|
Ngoại giao Việt Nam
|
VNSS 421
|
7
|
3
|
20
|
10
|
15
|
0
|
90
|
|
60
|
Các vùng văn hoá Việt Nam
|
VNSS 422
|
7
|
3
|
25
|
5
|
15
|
0
|
90
|
|
61
|
Làng nghề Việt Nam
|
VNSS 309
|
6
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
62
|
Đô thị Việt Nam
|
VNSS 423
|
7
|
3
|
31
|
4
|
10
|
0
|
90
|
|
63
|
Trang phục và ẩm thực Việt Nam
|
VNSS 335
|
6
|
3
|
34
|
5
|
6
|
0
|
90
|
|
64
|
Lịch sử, văn hoá, con người Hà Nội
|
VNSS 319
|
6
|
3
|
31
|
4
|
10
|
0
|
90
|
|
65
|
Tổ chức lãnh thổ du lịch
|
VNSS 220
|
4
|
3
|
25
|
5
|
15
|
0
|
90
|
|
66
|
Tuyến điểm du lịch Việt Nam
|
VNSS 221
|
5
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
67
|
Tác phẩm báo chí
|
VNSS 336
|
6
|
3
|
22
|
10
|
13
|
0
|
90
|
|
68
|
Tâm lí học du lịch
|
VNSS 337
|
6
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
69
|
Truyền thông xã hội và mạng xã hội
|
VNSS 248
|
5
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
70
|
Thưởng thức phim ảnh Việt Nam
|
VNSS 222
|
4
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
71
|
Phương ngữ Việt Nam
|
VNSS 223
|
4
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
72
|
Tiếng Việt pháp luật
|
VNSS 424
|
7
|
3
|
17,5
|
7,5
|
20
|
0
|
90
|
|
73
|
Tiếng Việt hành chính
|
VNSS 338
|
6
|
4
|
37
|
10
|
13
|
0
|
120
|
|
74
|
Đọc tác phẩm văn học
|
VNSS 339
|
5
|
3
|
35
|
5
|
5
|
0
|
90
|
|
75
|
Phương pháp dạy tiếng Việt cho người nước ngoài
|
VNSS 340
|
6
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
|
Khoá luận
|
8
|
6
|
Tương đương hai chuyên đề tự chọn
|
|
76
|
Chuyên đề 1: Biểu tượng văn hoá Việt Nam
|
VNSS 454
|
8
|
3
|
30
|
5
|
10
|
0
|
90
|
|
77
|
Chuyên đề 2: Văn hoá và phát triển
|
VNSS 455
|
8
|
3
|
35
|
5
|
5
|
0
|
90
|
|
78
|
Chuyên đề 3: Ngữ dụng học tiếng Việt
|
VNSS 456
|
8
|
3
|
33
|
2
|
10
|
0
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma trận đóng góp của các học phần vào chuẩn đẩu ra, mục tiêu đào tạo
STT
|
HỌC PHẦN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
1
|
Triết học Mac - Lênin
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế chính trị học Mac – Lênin
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản VN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tiếng Anh 1 A1A2/ A2B1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Tiếng Pháp 1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Tiếng Nga 1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Tiếng Trung 1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Tiếng Việt B2.1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
Tiếng Anh 2 A1A2/ A2B1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Tiếng Pháp 2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Tiếng Nga 2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Tiếng Trung 2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Tiếng Việt B2.2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Tâm lý học giáo dục
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thống kê khoa học xã hội
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
Tiếng Việt thực hành*
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tin học đại cương*
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Nghệ thuật học đai cương*
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhập môn khoa học xã hội và nhân văn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Lịch sử văn minh Thế giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã hội học đại cương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nhân học đại cương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kĩ năng thuyết trình và tạo lập VB Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Thực tập chuyên môn
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Thực tế Văn hóa và văn học dân gian
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thực tế Du lịch
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Thực tế Báo chí – truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Tổ chức lễ hội và sự kiện*
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Văn hóa doanh nghiệp*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
25
|
Nghiệp vụ văn hóa*
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
26
|
Nghiệp vụ báo chí 1*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
27
|
Nghiệp vụ báo chí 2*
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
28
|
Quan hệ công chúng và truyền thông*
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch*
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
30
|
Quản trị kinh doanh lữ hành*
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Tiếng Việt du lịch*
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Tiếng Việt văn hóa*
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Tiếng Việt thương mại*
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Nhập môn Việt Nam học
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
35
|
Địa lý Việt Nam
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
36
|
Lịch sử Việt Nam
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Kinh tế Việt Nam
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Danh nhân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
39
|
Việt ngữ học
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ngôn ngữ báo chí*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
41
|
Các tộc người ở Việt Nam
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Gia đình, dòng họ, làng xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
43
|
Tôn giáo, tín ngưỡng và phong tục, tập quán Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Di sản và quản lý di sản Hán Nôm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
45
|
Văn hóa dân gian Việt Nam
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
46
|
Tiến trình văn học Việt Nam
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
47
|
Di sản Văn hóa Việt Nam
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Lý thuyết nghiên cứu văn hóa*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
49
|
Lý thuyết truyền thông*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
50
|
Văn hóa phương Đông*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
51
|
Lịch sử tư tưởng Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
52
|
Từ Hán Việt: Lý thuyết và thực hành*
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Nhà nước và pháp luật*
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
54
|
Ngoại giao Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
55
|
Các vùng văn hóa Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
56
|
Làng nghề Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Đô thị Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
58
|
Trang phục và ẩm thực Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
59
|
Lịch sử, văn hóa, con người Hà Nội*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Tổ chức lãnh thổ du lịch*
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
61
|
Tuyến điểm du lịch Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
62
|
Tác phẩm báo chí*
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
63
|
Tâm lý học du lịch*
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
64
|
Truyền thông xã hội và mạng xã hội*
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
65
|
Thưởng thức phim ảnh Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
66
|
Phương ngữ Việt Nam*
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Tiếng Việt pháp luật*
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
68
|
Tiếng Việt hành chính*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
69
|
Đọc tác phẩm văn học*
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Phương pháp dạy tiếng Việt cho người nước ngoài*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
71
|
Chuyên đề 1: Biểu tượng văn hóa Việt Nam
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
72
|
Chuyên đề 2: Văn hóa và phát triển
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
73
|
Chuyên đề 3: Ngữ dụng học tiếng Việt
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
74
|
Khóa luận
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|