Stt
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Đề tài
|
Người hướng dẫn
|
Điểm
|
CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
|
1
|
Trần Văn Nam
|
K60A
|
Hàn lưu và quan điểm của giới trẻ về sự tác động của Hàn lưu ở VN hiện nay (Qua khảo sát ý kiến của học sinh, sinh viên)
|
ThS. Trần Đăng Hiếu
|
|
2
|
Nguyễn Thị Trường Giang
Phạm Thị Linh
|
K60A
|
Việc khai thác lễ hội truyền thống trên chương trình truyền hình hiện nay (Khảo sát trên chương trình S Việt Nam, VTV1, Đài truyền hình VN)
|
ThS. Nguyễn Thùy Linh
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hạnh (13/7)
Nguyễn Thị Huyên
Phạm Thị Hưởng
|
K60A
|
Bước đầu tìm hiểu các nghi lễ trong tang ma người Chăm đạo Bà La Môn
|
ThS. Trần Đăng Hiếu
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hậu
Hoàng Thị Huyển
|
K60A
|
Phong tục cưới xin của dân tộc Tày ở huyện Chiêm Hóa – Tuyên Quang
|
ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thuyên
Đỗ Thị Hồng Nhung
Vũ Thị Huyền (02/7)
|
K60
|
Niềm tin xanh – Câu lạc bộ dành cho những người đồng tính
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
|
6
|
Nguyễn Thị Khuyên
|
K61B
|
Sức hấp dẫn của Hàn lưu ở giới trẻ VN dưới góc nhìn văn hóa đại chúng
|
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
|
7
|
Đặng Thị Thu Huyền
|
K61A
|
Ả đào (Việt Nam) và Geisha (Nhật Bản) tiếp cận từ góc nhìn đối sánh
|
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
|
8
|
Trần Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Huyên
Lê Thị Ngọc Hoa
|
K61A
|
Con người và văn hóa trong quá trình phát triển bền vững
|
PGS.TS Trần Lê Bảo
|
|
9
|
Bùi Thị Hướng
|
K61A
|
Tìm hiểu sinh hoạt Phật giáo ở HN trong giai đoạn hiện nay (trường hợp chùa Phúc Khánh)
|
TS. Nguyễn Thị Thu Hoài
|
|
10
|
Bùi Thị Yến
|
K61B
|
Biểu tượng văn hóa Nước trong đời sống của người Việt
|
ThS. Trần Đăng Hiếu
|
|
11
|
Nguyễn Thị Vân Anh (23/4)
Nguyễn Thị Thanh Hoa
|
K61A
|
Sự ảnh hưởng của văn hóa Hàn Quốc đến giới trẻ VN qua con đường báo điện tử
|
ThS. Phạm Thùy Linh
|
|
12
|
Nguyễn Nhật Lệ
|
K61B
|
Bia Tiến sĩ Văn Miếu Quốc Tử Giám HN – Pho sử đá cổ
|
ThS. Cao Hoàng Hà
|
|
13
|
Phạm Thị Hiền
|
K61A
|
Cung cách nhận tiền lì xì của con trẻ ngày nay
|
ThS. Cao Hoàng Hà
|
|
14
|
Phan Thị Ngân
|
K61B
|
Nhận thức của SV về vấn đề gia phả của gia đình, dòng họ
|
ThS. Cao Hoàng Hà
|
|
15
|
Nguyễn Thị Hải
Trần Quang Hưng
|
K61A
|
Dịch vụ tang ma ở công viên nghĩa trang Lạc Hồng Viên
|
ThS. Mai Thị Hạnh
|
|
16
|
Nguyễn Trọng Nghĩa
Nguyễn Thu Huyền
|
K61
|
Quan niệm về tình yêu của SV trường ĐHSPHN
|
PGS.TS Nguyễn Thị Bích Hà
|
|
17
|
Trương Thị Thắm
|
K61B
|
Văn hóa ẩm thực HN trong sáng tác của Thạch Lam, Nguyễn Tuân, Vũ Bằng
|
TS. Nguyễn Thị Thu Hoài
|
|
18
|
Hoàng Hồng Nhung
|
K62B
|
Văn hóa xe ôm HN
|
PGS.TS Lê Quang Hưng
|
|
19
|
Tăng Thị Hường
|
K62A
|
Thực trạng người vô gia cư trên địa bàn quận Cầu Giấy
|
PGS.TS Lê Quang Hưng
|
|
20
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
K62A
|
Nghiên cứu chèo cổ làng Khuốc, tỉnh Thái Bình dưới góc nhìn văn hóa
|
PGS.TS Nguyễn Thị Bích Hà
|
|
21
|
Nguyễn Thị Như
|
K62B
|
Sự biến đổi của ngôi đình dưới tác động của đời sống hiện đại (phạm vi phố cổ HN)
|
TS. Dương Tuấn Anh
|
|
22
|
Đỗ Văn Linh
Nguyễn Thị Trinh
|
K62
|
Chợ Bưởi xưa và nay
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
|
23
|
Nguyễn Minh Tuấn
Nguyễn Minh Thúy
|
K63B
|
Lễ hội đền Và làng Vân Gia
|
ThS. Nguyễn Thùy Linh
|
|
CHUYÊN NGÀNH VĂN HỌC-NGÔN NGỮ-XÃ HỘI HỌC
|
|
24
|
Phan Thị Tuyết
|
K60B
|
Tìm hiểu đặc sắc từ loại trong thơ Xuân Diệu giai đoạn trước Cách mạng tháng 8 – 1945
(Qua hai tập “Thơ thơ” và “Gửi hương cho gió”)
|
|
|
25
|
Nguyễn Thương Huyền
|
K62A
|
Thiên nhiên trong thơ Nôm Nguyễn Trãi
|
PGS.TS Lê Quang Hưng
|
|
26
|
Lâm Thị Thanh Xuân
Đặng Thu Thảo
|
K60B
|
Biểu tượng ngôn từ “Rồng” và những biến đổi trong tư duy, văn hóa người Việt
|
ThS. Đỗ Phương Thảo
|
|
27
|
Cao Thúy Hà
Đỗ Bích Ngọc
|
K61
|
Ngôn ngữ bình luận bóng đá trong một số loại hình báo chí của Việt Nam hiện nay
|
ThS. Đỗ Phương Thảo
|
|
28
|
Nguyễn Thị Phương
Đinh Thị Sáu
Đỗ Thị Thủy
|
K60B
|
Trường từ vựng chỉ “lúa” và đặc trưng tư duy – văn hóa người Việt
|
ThS. Đỗ Phương Thảo
|
|
29
|
Đinh Thị Thắm
Vũ Thị Yến
|
K61
|
Tìm hiểu việc sử dụng ngôn ngữ tin học trong giao tiếp của giới trẻ VN hiện nay
|
ThS. Đỗ Phương Thảo
|
|
30
|
Nguyễn Thị Diệu Linh (042)
Nguyễn Thị Hồng Nhung (056)
|
K61B
|
Xây dựng kĩ năng thuyết trình cho SV trong rèn luyện nghiệp vụ Việt Nam học – trường ĐHSPHN (từ góc nhìn SV)
|
ThS. Hồ Công Lưu
|
|
31
|
Nguyễn Thị Diệu Linh (7/11)
|
K61B
|
Thực trạng nhận thức nghề nghiệp của SV khoa VNH trường ĐHSPHN
|
TS. Phùng Hữu Hải
|
|
CHUYÊN NGÀNH ĐỊA LÝ – DU LỊCH
|
|
32
|
Nguyễn Thị Nga
|
K61B
|
Xu hướng sử dụng phương tiện thô sơ tại phố cổ Hội An tỉnh Quảng Nam
|
ThS. Đặng Thị Phương Anh
|
|
33
|
Nguyễn Thị Trang
|
K61B
|
Văn hóa ứng xử và sự phát triển du lịch tại phổ cổ Hà Nội
|
ThS. Trần Thị Hồng Nhung
|
|
34
|
Lê Thị Kim Ngân
|
K60B
|
Đánh giá thực trạng phát triển du lịch cộng đồng tại tỉnh Bắc Ninh (nghiên cứu trường hợp xã Phù Lãng, Xã Đình Tổ và xã Hòa Long)
|
ThS. Bùi Thị Thu Vân
|
|
35
|
Nguyễn Trọng Trung
Lương Thị Hiền
|
K62B
K62A
|
Khai thác giá trị hội Gióng ở Sóc Sơn – Hà Nội phục vụ phát triển du lịch
|
ThS. Bùi Thị Thu Vân
|
|
36
|
Trần Lê Quân
Nông Thị Thảo
Trần Văn Thắng
|
K60B
|
Biến đổi khí hậu và du lịch biển Việt Nam (nghiên cứu trường hợp Quảng Ninh)
|
ThS. Bùi Thị Thu Vân
|
|