1. Họ và tên: TRẦN ĐĂNG HIẾU
2. Năm sinh: 1976
3. Giới tính: Nam
4. Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2008
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
- Khoa học Tự nhiên
- Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
- Khoa học Y dược
- Khoa học Xã hội
- Khoa học Nhân văn x
- Khoa học Nông nghiệp
Mã chuyên ngành KH&CN:
6
0
2
6
7
Tên gọi: Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương)
7. Địa chỉ nhà riêng:
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: 0903298729
E-mail: hieutran.dhsp@gmail.com
8. Cơ quan công tác:
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
Nơi đào tạo
Chuyên ngành
Năm tốt nghiệp
Đại học
Khoa Du lịch, Viện ĐH Mở Hà Nội
Du lịch
2000
Thạc sỹ
Khoa Du lịch học, Đại học KHXH và NV, Đại học Quốc gia Hà Nội
Du lịch
2008
Tiến sỹ
Thực tập sinh khoa học
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TT
Tên ngoại ngữ
Nghe
Nói
Đọc
Viết
1
IELTS
Khá
Khá
Khá
Khá
11. Quá trình công tác
Thời gian
(từ năm ... đến năm...)
Vị trí công tác
Lĩnh vực chuyên môn
Cơ quan công tác
2007 - 2009
Giảng viên thỉnh giảng
Du lịch, Văn hóa
Viện ĐH Mở Hà Nội
2009 - nay
Giảng viên
Du lịch, Văn hóa
Khoa Việt Nam học, Đại học Sư phạm Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)
TT
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản )
Năm công bố
1
Tạp chí quốc tế
2
Tạp chí quốc gia
Thế mạnh tài nguyên du lịch nhân văn vùng Tây Nguyên
Đồng tác giả
Tạp chí Khoa học xã hội Tây Nguyên, ISSN 1859-4042, số 1(17), 2015, tr.17-25
2015
Đánh giá phát triển du lịch tỉnh Gia Lai bằng phân tích S.W.O.T
Tạp chí Địa lý nhân văn
2016
Phương pháp nghiên cứu liên ngành và khu vực học trong nghiên cứu phát triển du lịch
Tạp chí Đại học Sư phạm Hà Nội
2017
“Tục nhuộm răng đen của người Việt cổ”
Tác giả
Travellive/ Nhà xuất bản thế giới, 96/GP-XBDS-BIN
tháng 4 năm 2008
“Bí ẩn nhà mồ Tây Nguyên – Kỳ 1: Sự sống là bất tử”
Tác giả
Travellive/ Nhà xuất bản thế giới, 96/GP-XBDS-BIN
tháng 5 năm 2008
“Bí ẩn nhà mồ Tây Nguyên – Kỳ 2: Nhà mồ của các tộc người Tây Nguyên”
Tác giả
Travellive/ Nhà xuất bản thế giới, 96/GP-XBDS-BIN
tháng 6 năm 2008
“Trang phục cung đình triều Nguyễn”
Tác giả
Travelive/ Nhà xuất bản thế giới, 96/GP-XBDS-BIN
tháng 1 năm 2009
3
Hội nghị quốc tế
4
Hội nghị quốc gia
Hoàng thành Thăng Long trong phát triển du lịch Thủ đô
Tác giả
Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển – Đại học Quốc gia Hà Nội
2012
5
Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)
TT
Tên và nội dung văn bằng
Năm cấp văn bằng
1
2
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT
Tên công trình
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
Thời gian
1
2
3
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
Thuộc Chương trình (nếu có)
Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
Thuộc Chương trình (nếu có)
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
Tên đề tài: Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên
Mã số đề tài: TN3/T18
Thời gian thực hiện đề tài: - Theo Hợp đồng đã ký kết: 36 tháng, từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 9 năm 2015 - Thực tế thực hiện: 36 tháng, từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 9 năm 2015
Thuộc: Chương trình KHCN trọng điểm cấp nhà nước: “Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên”, Mã số KHCN-TN3/11-15 (Chương trình Tây Nguyên 3).
Đã nghiệm thu
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ...)
TT
Hình thức và nội dung giải thưởng
Năm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TT
Hình thức Hội đồng
Số lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
TT
Họ và tên
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
Đơn vị công tác
Năm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn